- Ý nghĩa và nguồn gốc
- Sử dụng ở Tây Ban Nha
- Sử dụng ở Colombia, Venezuela, Chile và Mexico
- Từ đồng nghĩa
- Các ví dụ sử dụng
- Người giới thiệu
Các sprinkles mưa là mưa nhỏ, mưa phùn hoặc nước bắn tung tóe. Cụm từ này được sử dụng với ý nghĩa đó ở một số quốc gia Trung và Nam Mỹ, chủ yếu ở Venezuela, Guatemala, El Salvador, Honduras và Mexico.
Tương tự như vậy, ở những quốc gia này, động từ pringar hoặc gerund pringando được sử dụng rất thường xuyên để chỉ hành động trời đang mưa nhẹ hoặc bắt đầu mưa. Danh từ pringa đồng nghĩa với một giọt hoặc một phần nhỏ chất lỏng.

Spit of rain, một cách dùng để chỉ mưa phùn. Nguồn: pixabay.com.
Thuật ngữ pringado trong ngữ cảnh này dùng để chỉ một người, bề mặt hoặc đồ vật (chủ yếu là quần áo của bạn) bị mưa nhẹ bắn tung tóe. Nói chung, mưa nhỏ giọt báo trước một trận mưa lớn hơn hoặc bão.
Ở các quốc gia kể trên, nó thường được sử dụng trong các cụm từ cảnh báo, nhằm đề phòng những trường hợp bị ướt dưới mưa và cảm lạnh hoặc hỏng quần áo. Thuật ngữ này cũng được dùng để chỉ hậu quả của việc hứng chịu nước mưa, bị thấm nước.
Ý nghĩa và nguồn gốc
Từ pringa xuất phát từ tiếng Latin pringuis, có nghĩa là chất béo hoặc chất béo. Ở các quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha khác nhau, nó có nghĩa khác nhau, ngoài ý nghĩa được đề cập liên quan đến mưa phùn hoặc lượng mưa nhẹ của nước. Cần phải tính đến nơi và ngữ cảnh mà từ này được sử dụng.
Sử dụng ở Tây Ban Nha
Ví dụ, ở Tây Ban Nha từ pringar có nghĩa là phết hoặc ngâm một thứ gì đó trong chất béo, bã nhờn, nước sốt, dầu hoặc một số chất. Nó được sử dụng chủ yếu để chỉ hành động nhúng bánh mì trong món hầm hoặc các chế phẩm khác trong bữa ăn.
Nó cũng được sử dụng như một từ đồng nghĩa với việc nhuộm hoặc làm bẩn quần áo hoặc đồ vật, đặc biệt là dầu mỡ. Danh từ được sử dụng có thể là pringa hoặc pringue.
Theo nghĩa bóng của thuật ngữ này, nói tục đồng nghĩa với việc làm ô nhiễm điều gì đó hoặc làm phiền một tình huống. Nó có thể đồng nghĩa với việc khiến ai đó gặp rắc rối, làm hoen ố danh tiếng của họ hoặc làm xấu mặt họ trước mặt cấp trên. Cũng có một khoảng thời gian vui vẻ trong một nhóm người với một số hành động hoặc nhận xét không phù hợp.
Như một sự tò mò, ở Andalusia, miền nam Tây Ban Nha, có một loại tapa được gọi là pringá (với âm cuối). Đây là một loại bánh mì kẹp nhỏ nhồi thịt thừa từ các món hầm hoặc hầm.
Sử dụng ở Colombia, Venezuela, Chile và Mexico
Một ý nghĩa khác của pringar là làm việc chăm chỉ hoặc rất kiên quyết vào điều gì đó. Một biến thể khác đang tham gia vào một hoạt động kinh doanh hoặc vấn đề quan trọng và có lợi, thường là bất hợp pháp hoặc không chính đáng. Ở một số nơi ở Colombia và Venezuela, nó được sử dụng tương đương với nước sôi để khử trùng.
Ngay cả ở các nước như Chile hay Colombia, nó được dùng để chỉ sự lây lan của một số bệnh, chủ yếu là những bệnh lây truyền qua đường tình dục. Ở Mexico, ngoài việc là một từ đồng nghĩa với mưa phùn, bất kỳ tia chất lỏng nào cũng được sử dụng để tham khảo.
Từ đồng nghĩa
- Ướt.
- Mưa phùn.
- Mưa nhẹ.
- Ngâm.
- Bắn tung tóe.
- Xịt bằng nước.
- Dơ bẩn.
- Vết bẩn.
- Lây lan.
- Dầu mỡ.
- Gây ô nhiễm.
- Khử mùi.
- Làm phiền.
- Tham gia.
- Liên quan.
- Làm việc.
- Sôi lên.
Các ví dụ sử dụng
- Đừng đi ra đường mà đeo bám, José.
- Anh đến với cả quần áo ướt sũng nước mưa, không ai bảo anh ra ngoài như vậy.
- Pedro làm bẩn xe tôi bằng nước từ vũng nước ở góc đường.
- Laura đến trường đại học với đống sách lộn xộn vì trời mưa.
- Trời bắt đầu rối, chắc chắn sắp có bão.
- Cái váy của Clara bẩn hết cả vì cô ấy để bên ngoài.
- Nhắc Juan cầm ô đi, anh ấy bắt đầu rối tung lên.
- Trời chưa mưa to lắm, chỉ bôi rất nhẹ thôi.
- Vì bình minh đã bắt đầu lộn xộn ở đây, tốt hơn hết là đừng đi ra ngoài.
- Con chó từ ngoài hiên bị mưa làm ướt đẫm mọi thứ trong phòng.
- Mưa nhỏ thế này có thể làm cho ai ốm, bó tay cũng được.
Người giới thiệu
- (2018). Tây Ban Nha: Từ điển của Học viện Hoàng gia về Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ấn bản Tricentennial. Được khôi phục từ: dle.rae.es.
- (2019) Chile: Así Hablamos.com, từ điển Mỹ Latinh để hiểu nhau. Được phục hồi từ: asihablamos.com.
- (2019). Tây Ban Nha: Educalingo.com. Phục hồi từ: educationalingo.com.
- (2019). Worldreference.com, từ điển trực tuyến Pháp, Ý và Tây Ban Nha. Được khôi phục từ: wordreference.com.
- (2019). Tây Ban Nha: Học viện Hoàng gia Tây Ban Nha. Được khôi phục từ: dle.rae.es.
